Theo quan niệm của đa phần người Việt thì ý nghĩa biển số xe ô tô có ảnh hưởng trực tiếp, lâu dài đến tiền tài, sức khỏe của chủ nhân. Vì vậy mà việc lựa chọn biển số xem, hợp tuổi theo phong thủy là việc quan trọng. Và để có thể dịch ý nghĩa biển số xe của mình tốt hay xấu thì bài viết dưới đây sẽ chỉ rõ cho bạn.
Tham khảo giá két nước ô tô
Xem thêm Thông tin liên quan đến biển số xe ô tô mới nhất
1. Từng chữ số 0,1,2,3…9 có ý nghĩa gì?
Số | Ý nghĩa biển số xe ô tô |
1 (nhất) | Có nghĩa là chắc chắn, đôi khi vẫn có nghĩa là đứng đầu, độc nhất vô nhị |
2 ( Mãi) | Mãi mãi, bền lâu |
3 (Tài) | Phát tài, nhiều tiền |
4 ( Tử) | Phần đông cho rằng 4 có nghĩa là chết |
5 ( Ngũ) | Ngũ hành, ngũ cung, những điều bí ẩn |
6 ( Lộc) | Có nhiều lộc, phúc |
7 (Thất) | Thường được hiểu là mất |
8 (Phát) | Phát tài, phát triển |
9(Thừa) | Thường được hiểu với nghĩa là trường tồn, con số to nhất |
2.Ý nghĩa biển số ô tô qua những dãy số cuối biển.
Có rất nhiều cách luận những cặp chữ số cuối và cũng là một trong những yếu tố quyết định đến tính đẹp – xấu của biển số xe. Những con số như là 49, 53, 78 là cần phải tránh bởi 49, 53 là hai con số gặp nhiều hạn, còn 78 là thất bát. Những cặp số đẹp được lựa chọn nhiều như 68 phát lộc, 26 mãi lộc, 26 tài lộc, 83 phát tài, 39 thần tài nhỏ, 79 thần tài lớn,..Cụ thể bạn có thể tham khảo thêm ở bảng dưới đây:
Số | Ý nghĩa của những dãy số cuối dưới biển ô tô |
1102 | Độc nhất vô nhị |
4078 | 4 mùa không thất bát |
0578 | Không năm nào thất bát |
2204 | mãi mãi không chết |
1486 | 1 năm 4 mùa phát lộc |
01234 | từ trắng tay -cưới vợ-yên bề con cái- mua nhà-mua ô tô |
456 | 4 mùa sinh lộc |
78 | Thất bát |
4953 | 49 chưa qua 53 đã tới |
58 | Sinh phát |
68 | Lộc phát |
39 | Thần tài nhỏ |
79 | Thần tài lớn |
38 | Ông địa nhỉ |
78 | Thất bát |
36 | Tài lộc |
83 | Phát tài |
86 | Phát Lộc |
89 | Trường Phát |
04 | Bất tử |
95 | Trường sinh |
94 | Thái tử |
48-47-46 | Ba tỉnh Tây Nguyên |
569 | Phúc – Lộc- Thọ |
227 | Vạn vạn tuế |
15.16.18 | mỗi năm – mỗi lộc – mỗi phát |
18.18.18 | Mỗi năm một phát |
19.19.19 | 1 bước lên trời |
6886/8668 | Lộc phát phát phát lộc/ phát lộc lộc phát |
8383/8683 | Phát tài phát lộc/ phát lộc phát tài |
1368 | Nhất tài lộc phát |
3456 | bạn bè nể sợ |
6789 | San bằng tất cả hoặc sống bằng tình cảm. |
3.Công thức tự xem biển số xe hợp phong thủy và mệnh.
Cách thức thực hiện như sau bạn lấy 4 số cuối hoặc 5 số cuối của biển số xe ô tô chia cho 80. Sau đó trừ đi phần nguyên và lấy số còn lại nhân với 80 sẽ cho kết quả tương ứng với những con số dưới đây:
01 – Thiên địa Thái Bình | 41- Đức vọng cao thượng |
02- Không phân định | 42- Mười nghề không thành |
03 – Tiến tới như ý | 43- Hoa trong mưa đêm |
04 – Bị bệnh | 44 – Buồn tủi cuộc đời |
05 – Trường thọ | 45 – Sống mới vận tốt |
06 – Sống an nhàn dư dã | 46- Gặp nhiều chuyện buồn |
07 – Cương nghị quyết đoán | 47- Hoa khai nở nhụy |
08 – Ý chí kiên cường | 48 – Lập chí |
09 – Hưng tân cúc khai | 49 – Nhiều điều xấu |
10 – Vạn sự kết thúc | 50- Một thành, một bại |
11 – Gia vận được tốt | 51 – Thịnh yếu xen kẻ |
12- Ý chí yếu mềm | 52 -Biết trước được việc |
13- Tài chính hơn người | 53- Nội tâm u sầu |
14 – Nước mắt thiên ngạn | 54-Không thiếu nạn nhưng không do vận may |
15- Đạt được phước thị | 55- Ngoài tốt trong khổ |
16 – Qúy nhân hỗ trợ | 56- Thảm thương |
17- Vượt qua mọi khó khăn | 57- Cây thông trong vườn tuyết lạc |
18- Có chí thì nên | 58- Khổ trước khỏe sau |
19 – Đoàn tụ ông bà | 59- Mất phương hướng |
20 – Phí nghiệp vở vân | 60- Tối tăm không ánh sáng |
21- Minh nguyệt quay chiều | 61- danh lợi đầy đủ |
22 – Thu thủy phụng sương | 62- Căn bản yếu kém |
23- Mặt trời mọc | 63- Đạt được vinh hoa phú quý |
24- Gia môn khánh dư | 64- Cốt nhục phân chia |
25- Tính cách anh mẫn | 65 – Phú quý trường thọ |
26- Biến hóa dị kỳ | 66- Trong ngoài không Hòa Nhã |
27- Dục vọc vô tận | 67- Đường lợi thông suốt |
28- Tự hào sinh lý | 68- Lập nghiệp hưng gia |
29 – Dục vọng khó khăn | 69- Đi đứng ngồi không yên |
30 – Chết đi sống lại | 70- Diệt vong thế hiếu |
31- Trí dũng được chí | 71- Hưởng tinh thần khó chịu |
32 – Uớc thấy | 72- Suối vàng chờ đón |
33 – Gia môn hưng thạch | 73- Chí cao sức yếu |
34- Gia đình tan vỡ | 74- Hoàn cảnh gặp bất chắc |
35 – Bình an ôn hòa | 75- Thủ được bình an |
36 – phong ba không ngừng | 76- Vĩnh biệt ngàn thu |
37- Hiển đạt uy quyền | 77- Vui sướng cực đỉnh |
38 – Ý chí yếu hèn | 78- Về già buồn tủi |
39 – Vinh hoa phú quý | 79- Hồi sức |
40 – Cẩn thận được an | 80- Gặp nhiều xui xẻo |
Sự kết hợp giữa các con số với nhau tạo ra được một ý nghĩa riêng tùy theo cách đánh giá và sở thích cá nhân của mỗi người mà có thể lựa chọn một biển số xe hợp tuổi nhằm mang lại may mắn cho bản thân. Trên đây là cách dịch ý nghĩa biển số xe ô tô hy vọng là với những chia sẻ của backhoa.net sẽ giúp bạn có thể biết được ý nghĩa của biển số xe của mình.